
Bài viết cung cấp thông tin về bảng giá inox của các sản phầm inox đang được ưa chuộng hiện nay. Hãy tham khảo bài viết này để có những sự lựa chọn nguyên liệu phù hợp.
Inox ( các loại, các màu) là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi. Những vật dụng làm bằng inox có lợi thế về độ bền và tính thẩm mĩ nên được ưa chuộng sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Với tình hình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đang có những tiến bộ và sự phát triển vượt bậc, thì vật liệu inox chắc chắn còn được sử dụng nhiều hơn nữa trong thời gian tới.
Công ty TNHH Co Khí TNT là một đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các loại inox tại thị trường Việt Nam.
Ngoài ra, công ty còn nhận thi công thiết kế công trình inox, bồn bể inox, gia công cắt gọt inox theo yêu cầu. Công ty luôn đưa ra bảng giá inox nhiều ưu đãi, phù hợp với mọi nhu cầu.
Bảng giá inox luôn nhận được sự quan tâm cùa quý khách
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều công ty bán các sản phẩm inox với giá thành rẻ, tuy nhiên chất lượng lại không được đảm bảo.
Công ty TNHH Co Khí TNT tự hào là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm inox với chất lượng và uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Để khách hàng có những cái nhìn tổng quan và đưa ra những sự chọn lựa đúng đắn, bài viết này xin thống kê lại bảng giá inox chuẩn theo yêu cầu của thị trường.
PROMPT DATE | PRODUCT 304 (THICKNESS MM) | BID PRICE (US$/TON) | ASK PRICE (US$/TON) | LATEST SETTLED PRICE (US$/TON) | |
---|---|---|---|---|---|
31/07/2018 | NO1 | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | NO1 | 4.0mm(3.65-4.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | NO1 | 5.0mm(4.60-5.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | NO1 | 6.0mm(5.50-6.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.4mm(0.35-0.40)x1219xC | 2,980.00 | 3,120.00 | 3,050.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.5mm(0.45-0.50)x1219xC | 2,930.00 | 3,070.00 | 3,000.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.6mm(0.53-0.60)x1219xC | 2,880.00 | 3,020.00 | 2,950.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.7mm(0.63-0.70)x1219xC | 2,860.00 | 3,000.00 | 2,930.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.8mm(0.72-0.80)x1219xC | 2,830.00 | 2,970.00 | 2,900.00 |
31/07/2018 | 2B | 1.0mm(0.91-1.00)x1219xC | 2,770.00 | 2,910.00 | 2,840.00 |
31/07/2018 | 2B | 1.2mm(1.10-1.20)x1219xC | 2,740.00 | 2,880.00 | 2,810.00 |
31/07/2018 | 2B | 1.5mm(1.38-1.50)x1219xC | 2,710.00 | 2,850.00 | 2,780.00 |
31/07/2018 | 2B | 2.0mm(1.83-2.00)x1219xC | 2,680.00 | 2,820.00 | 2,750.00 |
31/07/2018 | 2B | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,680.00 | 2,820.00 | 2,750.00 |
31/08/2018 | NO1 | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | NO1 | 4.0mm(3.65-4.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | NO1 | 5.0mm(4.60-5.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | NO1 | 6.0mm(5.50-6.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.4mm(0.35-0.40)x1219xC | 3,000.00 | 3,140.00 | 3,070.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.5mm(0.45-0.50)x1219xC | 2,950.00 | 3,090.00 | 3,020.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.6mm(0.53-0.60)x1219xC | 2,900.00 | 3,040.00 | 2,970.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.7mm(0.63-0.70)x1219xC | 2,880.00 | 3,020.00 | 2,950.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.8mm(0.72-0.80)x1219xC | 2,850.00 | 2,990.00 | 2,920.00 |
31/08/2018 | 2B | 1.0mm(0.91-1.00)x1219xC | 2,790.00 | 2,930.00 | 2,860.00 |
31/08/2018 | 2B | 1.2mm(1.10-1.20)x1219xC | 2,760.00 | 2,900.00 | 2,830.00 |
31/08/2018 | 2B | 1.5mm(1.38-1.50)x1219xC | 2,730.00 | 2,870.00 | 2,800.00 |
31/08/2018 | 2B | 2.0mm(1.83-2.00)x1219xC | 2,700.00 | 2,840.00 | 2,770.00 |
31/08/2018 | 2B | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,700.00 | 2,840.00 | 2,770.00 |
Tiếp theo cùng tìm hiểu về bu lông inox. Đây là loại vật liệu được sử dụng trong môi trường làm việc đòi hỏi chống oxy hóa khá cao. Để có những lựa chọn thích hợp, người dùng cần lưu ý một số điểm sau:
+ Loại bu lông inox 201: dùng trong môi trường ít tiếp xúc với axit, hóa chất.
+ Loại bu lông inox 304: thường sử dụng trong môi trường có axit cao.
+ Loại bu lông inox 316: thường được dùng trong môi trường axit hoặc tiếp xúc với nước biển.
+ Loại bu lông inox 310: dùng được ở môi trường chịu nhiệt, chịu mài mòn cao.
Những lợi ích khi bạn sử dụng sản phẩm vật dụng inox tại công ty TNHH cơ khí TNT:
+ Giá thành phù hợp: Inox TNT sử dụng công nghệ sản xuất tối tân hiện nay nên thời gian và chi phí sản xuất thấp, do đó các sản phẩm của Inox TNT luôn có giá thành rẻ nhất thị trường mà bạn không thể ngờ tới.
+ Chất lượng đảm bảo: Inox TNT luôn lấy sự hài lòng của khách hàng làm tiêu chí hàng đầu, do đó các sản phẩm luôn bền, đẹp, có tính thẩm mỹ, đáp ứng được yêu cầu của khách hàng về khả năng chống chịu với môi trường.
+ Thời gian thực hiện nhanh: với đội ngũ nhân viên đông đảo, giàu lòng nhiệt huyết và hăng say trong công việc, những đơn hàng gửi đến công ty luôn được hoàn thành trong thời gian sớm nhất.
+ Được phục vụ chu đáo, tận tình: khi bạn gọi điện đến công ty thì sẽ được các nhân viên tư vấn và xem trước các mẫu sản phẩm. Khi bạn đồng ý và lựa chọn được những mẫu phù hợp thì nhân viên sẽ đưa ra bảng giá inox cho bạn tham khảo trước khi đặt đơn hàng.
Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu cho các bạn bài viết về bảng giá inox. Hi vọng các bạn đã có được những sự lựa chọn cho riêng mình. Để tham khảo thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, vui lòng gọi để chúng tôi tư vấn miễn phí.